Mô tả dịch vụ | Fiber Business | Fiber Play | Fiber Plus | Fiber Silver | Fiber Gold | Fiber Diamond | Fiber Public + |
Đối tượng | Cá nhân, Doanh nghiệp | Quán Net | |||||
Băng thông | 35 Mbps | 50 Mbps | 80 Mbps | 45 Mbps | 45 Mbps | 80 Mbps | 50 Mbps |
Tốc độ cam kết quốc tế | 1,1 Mbps | 1,1 Mbps | 1,1 Mbps | 1,7 Mbps | 2 Mbps | 3 Mbps | 1,7 Mbps |
Trả từng tháng | 750.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 8.000.000 | 1.500.000 |
500.000 | 1.000.000 | ||||||
Modem TPLink 741ND | |||||||
Trả trước 6 tháng | 600.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 8.000.000 | 1.500.000 |
Miễn phí hoà mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 | |||||||
TPLink 741ND | Modem TPLink R480 | ||||||
Trả trước 1 năm | 600.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 8.000.000 | 1.500.000 |
Miễn phí hoà mạng + Tặng tháng cước thứ 13, 14 | |||||||
TPLink 741ND | TPLink R470 | Modem TPLink R480 |
Thủ tục đăng ký internet FPT Bến Tre
- Khách hàng chỉ cần chuẩn bị 1 bản photo chứng minh thư nhân dân.
- KH từ ISP khác: Bản chính hóa đơn, chứng từ của ISP khác trong 3 tháng gần nhất & có Hộ khẩu tại địa phương. Nếu KH có biên bản thanh lý HĐ thì phải là bản chính.
- KH chính chủ: KH có Hộ khẩu hoặc có giấy tờ nhà đất chính quy tại địa chỉ lắp đặt & trùng tên người đứng tên HĐ hoặc chung 1 sổ Hộ khẩu
- KH là giáo viên: KH đứng tên trên HĐ & có giấy xác nhận là Giáo viên của nhà trường (bản chính) hoặc thẻ ngành (đứng tên chính trên thẻ) & có Hộ khẩu tại tỉnh hiện hành.
- Đối tượng sinh viên: CMND, Thẻ Sinh viên còn thời hạn tối thiểu 02 năm, ký quỹ (đặt cọc) 200K. Đối với trả trước 12 tháng sẽ được miễn ký quỹ 50%
- Đối tượng Công nhân viên chức Nhà nước: có thẻ ngành hoặc chứng nhận của Cơ quan nhà nước xác nhận (bản chính) có tên chính chủ.